Có 1 kết quả:

住址 trú chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở, địa chỉ. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Quách Chi Cấn hựu lạp trước Diêu Văn Thông đích thủ, vấn minh trụ chỉ” 郭之問又拉著姚文通的手, 問明住址 (Đệ nhất bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ở. Nơi ở ( tức địa chỉ cư trú ).

Bình luận 0